Đọc nhanh: 改恶 (cải ác). Ý nghĩa là: cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện。不再作惡,決心向善,重新做人。.
改恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện。不再作惡,決心向善,重新做人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
改›