Đọc nhanh: 资本收益 (tư bổn thu ích). Ý nghĩa là: Doanh lợi.
资本收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doanh lợi
资本收益为投资收益的一种形式。在资产未售出之前,即便可以看出资本增值,也只能视为未实现利得。为鼓励对本国市场投资,很多国家对其给予的税收政策最优惠。参见:资本利得收益;return on capital gains。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本收益
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
本›
益›
资›