Đọc nhanh: 地产收益 (địa sản thu ích). Ý nghĩa là: Thu nhập từ địa ốc.
地产收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập từ địa ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地产收益
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
地›
收›
益›