Đọc nhanh: 收入效应 (thu nhập hiệu ứng). Ý nghĩa là: Income effect Hiệu ứng thu nhập.
收入效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Income effect Hiệu ứng thu nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入效应
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
应›
收›
效›