Đọc nhanh: 摆摊 (bài than). Ý nghĩa là: Bày hàng. Ví dụ : - 马路上不准摆摊儿售货,以免妨碍交通。 Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
摆摊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bày hàng
摆摊,拼音是bǎi tān,汉语词汇,解释为在街边或市场上陈列货物出售。
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆摊
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 摆 货摊
- bày hàng rong
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
摊›