Đọc nhanh: 抛开 (phao khai). Ý nghĩa là: để thoát khỏi, ném ra ngoài, bỏ mặc.
抛开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thoát khỏi
to get rid of
✪ 2. ném ra ngoài
to throw out
✪ 3. bỏ mặc
扔下不管 (多指事情、 工作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 商场 开始 抛售 毛衣
- Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
抛›