Đọc nhanh: 倾注 (khuynh chú). Ý nghĩa là: trút xuống; đổ xuống; đổ trút, dốc vào; trút vào; dồn vào (tình cảm, lực lượng, tinh lực), xối. Ví dụ : - 一股泉水倾注到深潭里。 một dòng nước suối đổ về đầm sâu.. - 母亲的深厚的爱倾注在儿女身上。 tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.. - 他把毕生精力倾注在革命事业上。 anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
倾注 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trút xuống; đổ xuống; đổ trút
由上而下地流入
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
✪ 2. dốc vào; trút vào; dồn vào (tình cảm, lực lượng, tinh lực)
(感情、力量、精力等) 集中到一个目标上
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
✪ 3. xối
水或别的液体落在物体上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾注
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
注›
(nghĩa bóng) tuôn ra (cảm xúc)thác xuốngchảy trong torrent
trút xuống; đổ xuống (một lượng nước lớn); đổ trút
đổ xuống; phóng xuống; tuôn ra
cá cượcđặt cượcđầu tư vào cảm xúc của một người (tính bằng cái gì đó)để ném năng lượng của một người (vào một hoạt động)