Đọc nhanh: 攀爬 (phàn ba). Ý nghĩa là: Trèo; leo. Ví dụ : - 我信念只有一个;一直向更高的山攀爬。 Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
攀爬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trèo; leo
攀登和爬越。指一个人用双脚和双手在某一个地方向上运动,途中借用的工具很少。向斜上或上方的运动。
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀爬
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
爬›