Đọc nhanh: 攀缘 (phàn duyên). Ý nghĩa là: leo lên; trèo lên, dựa thế; tìm ô dù (để trèo lên cao).
✪ 1. leo lên; trèo lên
抓着东西往上爬
✪ 2. dựa thế; tìm ô dù (để trèo lên cao)
比喻投靠有钱有势的人往上爬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀缘
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
缘›