Đọc nhanh: 爬 (ba.bà). Ý nghĩa là: trèo; leo; leo trèo, bò, dậy, đứng dậy. Ví dụ : - 周末我们去爬山吧! Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!. - 他慢慢地往上爬。 Anh ấy từ từ leo lên.. - 蝎子爬进了墙缝。 Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
爬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trèo; leo; leo trèo
抓着东西往上去;攀登
- 周末 我们 去 爬山 吧
- Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
✪ 2. bò
昆虫、爬行动物等行动或人用手和脚一起着地向前移动
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 这 孩子 会 爬 了
- Thằng bé này biết bò rồi.
✪ 3. dậy, đứng dậy
由卧倒状而坐起或站起
- 她 病得 爬不起来 了
- Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
So sánh, Phân biệt 爬 với từ khác
✪ 1. 登 vs 爬
"登" và "爬" đều là động từ, đều có ý nghĩa tiến lên phía trước, nhưng "登" thiên về dùng động tác của chân, "爬" vừa có động tác của chân vừa có động tác của tay, cùng sử dụng tay chân.
Ý nghĩa của hai từ này khác xa nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 他 爬 上 了 那座 邱
- Anh ấy leo lên gò đó.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爬›