登攀 dēngpān
volume volume

Từ hán việt: 【đăng phàn】

Đọc nhanh: 登攀 (đăng phàn). Ý nghĩa là: leo; trèo. Ví dụ : - 世上无难事只要肯登攀。 trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

Ý Nghĩa của "登攀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

登攀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. leo; trèo

攀登

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登攀

  • volume volume

    - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • volume volume

    - 登山队员 dēngshānduìyuán 径直 jìngzhí 攀登 pāndēng 主峰 zhǔfēng

    - đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng 世界 shìjiè 第一 dìyī 高峰 gāofēng

    - Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.

  • volume volume

    - 山高则 shāngāozé 攀登 pāndēng lèi

    - Núi cao thì leo mệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 攀登 pāndēng le 那座 nàzuò 大山 dàshān

    - Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 攀登 pāndēng de shì 八达岭长城 bādálǐngchángchéng

    - Chúng tôi đang leo bây giờ là Bát Đạt Lĩnh Vạn Lý Trường Thành.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng le 小山 xiǎoshān

    - Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng 山时 shānshí hěn 兴奋 xīngfèn

    - Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
    • Pinyin: Pān
    • Âm hán việt: Phan , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
    • Bảng mã:U+6500
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao