Đọc nhanh: 登攀 (đăng phàn). Ý nghĩa là: leo; trèo. Ví dụ : - 世上无难事,只要肯登攀。 trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
登攀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leo; trèo
攀登
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登攀
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 我们 现在 攀登 的 是 八达岭长城
- Chúng tôi đang leo bây giờ là Bát Đạt Lĩnh Vạn Lý Trường Thành.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
登›