Đọc nhanh: 爬山虎 (ba sơn hổ). Ý nghĩa là: dây thường xuân (Thực), kiệu đi núi. Ví dụ : - 爬山虎巴在墙上 Đám dây leo bám chặt trên tường.
爬山虎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây thường xuân (Thực)
落叶藤本植物,叶子互生,叶柄细长,花浅绿色结浆果,球形茎上有卷须能附着在岩石或墙壁上
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
✪ 2. kiệu đi núi
山轿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬山虎
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
爬›
虎›