Đọc nhanh: 攀援 (phan viên). Ý nghĩa là: leo (thực vật), leo lên (một sợi dây, v.v.), trèo leo. Ví dụ : - 裙带关系(被利用来相互勾结攀援的姻亲关系)。 quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
攀援 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. leo (thực vật)
climbing (plant)
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
✪ 2. leo lên (một sợi dây, v.v.)
to climb up (a rope etc)
✪ 3. trèo leo
抓着东西往上去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀援
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
攀›