Đọc nhanh: 贫富悬殊 (bần phú huyền thù). Ý nghĩa là: Chênh lệch giàu nghèo. Ví dụ : - 这个新的世界形势下,我们应该怎样理解全球贫富悬殊的问题呢? Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
贫富悬殊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chênh lệch giàu nghèo
贫富悬殊,汉语成语,拼音是pín fù xuán shū,指贫的和富的相差极大。出自《论且顾眼前》。
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫富悬殊
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
悬›
殊›
贫›