Đọc nhanh: 高攀 (cao phàn). Ý nghĩa là: trèo cao; bám vào kẻ quyền quý; với cao; chơi trèo.
高攀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trèo cao; bám vào kẻ quyền quý; với cao; chơi trèo
指跟社会地位比自己高的人交朋友或结成亲戚 (多用于客套话'不敢高攀'等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高攀
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
高›