Đọc nhanh: 吃里爬外 (cật lí ba ngoại). Ý nghĩa là: chân ngoài dài hơn chân trong; ăn bên trong, leo ra ngoài; ăn lương ở một nơi lại ngầm đi làm cho nơi khác, ăn cây táo rào cây sung.
吃里爬外 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân ngoài dài hơn chân trong; ăn bên trong, leo ra ngoài; ăn lương ở một nơi lại ngầm đi làm cho nơi khác
受着这一方的好处,暗地里却为那一方尽力
✪ 2. ăn cây táo rào cây sung
吃里, 靠自己人生活; 爬外, 窃取家中财物给外人比喻不忠于所属的团体, 反而帮助外人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃里爬外
- 他们 在 厢房 里 吃晚饭
- Họ ăn tối trong sương phòng.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
外›
爬›
里›