Đọc nhanh: 操办 (thao biện). Ý nghĩa là: lo liệu. Ví dụ : - 操办婚事 lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới
操办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo liệu
操持办理
- 操办 婚事
- lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操办
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 操办 婚事
- lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới
- 这件 事 他 办得 太 操切 了
- anh ta giải quyết việc này riết róng quá
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
操›