Đọc nhanh: 操 (thao.tháo). Ý nghĩa là: cầm; nắm; nhấc, làm; đảm nhiệm, lái; nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng. Ví dụ : - 他操起一根木棍。 Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.. - 婴儿紧紧地操着母亲的手。 Em bé nắm chặt tay mẹ.. - 他操起枪向敌人射击。 Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
操 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; nắm; nhấc
抓在手里;拿
- 他 操起 一根 木棍
- Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm; đảm nhiệm
做事;从事
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 他 操 着 这份 工
- Anh ấy đảm nhiệm công việc này.
✪ 3. lái; nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng
掌握;驾驶
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
✪ 4. nói tiếng nước ngoài; nói tiếng phương ngôn
用某种语言、方言说话
- 他 操 着 英语
- Anh ấy nói tiếng Anh.
- 导游 操 各地 方言
- Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.
✪ 5. tập luyện; tập; thao luyện
操练
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
- 每天 都 要 去 操训
- Tôi phải đi tập luyện mỗi ngày.
操 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi; phẩm hạnh; phẩm chất; đạo đức
品行;行为
- 他 的 操 十分 高尚
- Đạo đức của anh ấy rất cao thượng.
- 他 的 操守 值得 我们 学习
- Đạo đức của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
✪ 2. bài tập thể dục
由一系列动作编排起来的体育活动
- 这套 操 很 受欢迎
- Bài thể dục này rất được yêu thích.
- 每天 都 要 做 早操
- Mỗi ngày đều phải tập thể dục buổi sáng.
- 我 每天 做一套 操
- Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Thao
姓
- 他 姓 操
- Anh ấy họ Thao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 姓 操
- Anh ấy họ Thao.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›