Đọc nhanh: 操之在己 (thao chi tại kỉ). Ý nghĩa là: Do bản thân tự chọn. Ví dụ : - 快乐之权,操之在己 Vui vẻ hay không do bản thân quyết định.
操之在己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Do bản thân tự chọn
- 快乐 之权 , 操之在己
- Vui vẻ hay không do bản thân quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操之在己
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 快乐 之权 , 操之在己
- Vui vẻ hay không do bản thân quyết định.
- 在 運動 之前 要 做 暖 身操
- Trước khi tập thể dục thì tập thể dục đơn giản làm ấm cơ thể
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
在›
己›
操›