Các biến thể (Dị thể) của 撙

  • Cách viết khác

    𠟃

Ý nghĩa của từ 撙 theo âm hán việt

撙 là gì? (Tổn, Tỗn). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: chỉnh, sửa, Nên đi., Đè nén, áp chế, Tiết kiệm, dành dụm, § Thông “tỗn” . Từ ghép với : Mỗi tháng dành dụm một ít tiền Chi tiết hơn...

Âm:

Tổn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiết kiệm, dành dụm

- Mỗi tháng dành dụm một ít tiền

Từ điển phổ thông

  • chỉnh, sửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bảo theo, như tỗn tiết theo như lễ phép.
  • Nên đi.
  • Cắt bớt đi, bẻ đi.
  • Cùng nghĩa với chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đè nén, áp chế

- “Quân tử cung kính tỗn tiết” ; ; (Khúc lễ thượng ) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.

Trích: Lễ Kí

* Tiết kiệm, dành dụm

- “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” , (Ngũ phụ ) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.

Trích: Quản Tử

* § Thông “tỗn”

Từ ghép với 撙