Đọc nhanh: 不摸头 (bất mạc đầu). Ý nghĩa là: không biết đầu cua tai nheo; không rõ tình hình. Ví dụ : - 我刚来,这些事全不摸头。 tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
不摸头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết đầu cua tai nheo; không rõ tình hình
摸不着头绪;不了解情况
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不摸头
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
头›
摸›