Đọc nhanh: 摘抄 (trích sao). Ý nghĩa là: trích đoạn, để giải nen.
摘抄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trích đoạn
to excerpt
✪ 2. để giải nen
to extract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘抄
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 他 在 果园 里 摘 苹果
- Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
摘›