Đọc nhanh: 节录 (tiết lục). Ý nghĩa là: trích; trích dẫn; trích lục, phần trích; đoạn trích. Ví dụ : - 这篇文章太长,只能节录发表。 bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.. - 这里发表的是全文,不是节录。 đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.. - 这一篇是读者来信的节录。 đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.
节录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trích; trích dẫn; trích lục
从整篇文字里摘取重要的部分
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
✪ 2. phần trích; đoạn trích
摘录下来的部分
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 这 一篇 是 读者来信 的 节录
- đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节录
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 他 节录 了 这 篇文章
- Anh ấy đã trích ra bài viết này.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 这 一篇 是 读者来信 的 节录
- đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
节›