节录 jiélù
volume volume

Từ hán việt: 【tiết lục】

Đọc nhanh: 节录 (tiết lục). Ý nghĩa là: trích; trích dẫn; trích lục, phần trích; đoạn trích. Ví dụ : - 这篇文章太长只能节录发表。 bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.. - 这里发表的是全文不是节录。 đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.. - 这一篇是读者来信的节录。 đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.

Ý Nghĩa của "节录" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

节录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trích; trích dẫn; trích lục

从整篇文字里摘取重要的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng tài zhǎng 只能 zhǐnéng 节录 jiélù 发表 fābiǎo

    - bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.

✪ 2. phần trích; đoạn trích

摘录下来的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 发表 fābiǎo de shì 全文 quánwén 不是 búshì 节录 jiélù

    - đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.

  • volume volume

    - zhè 一篇 yīpiān shì 读者来信 dúzhěláixìn de 节录 jiélù

    - đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节录

  • volume volume

    - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 发表 fābiǎo de shì 全文 quánwén 不是 búshì 节录 jiélù

    - đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng tài zhǎng 只能 zhǐnéng 节录 jiélù 发表 fābiǎo

    - bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.

  • volume volume

    - 节录 jiélù le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy đã trích ra bài viết này.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết

  • volume volume

    - 电视台 diànshìtái 采录 cǎilù le 新年 xīnnián 晚会节目 wǎnhuìjiémù

    - đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới

  • volume volume

    - 记录 jìlù xià 每个 měigè 点滴 diǎndī 细节 xìjié

    - Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.

  • volume volume

    - zhè 一篇 yīpiān shì 读者来信 dúzhěláixìn de 节录 jiélù

    - đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao