Đọc nhanh: 撂挑 (lược khiêu). Ý nghĩa là: (văn học) để giảm tải, bỏ công việc hoặc trách nhiệm của một người.
撂挑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để giảm tải
lit. to put down the load
✪ 2. bỏ công việc hoặc trách nhiệm của một người
to quit one's job or responsibiities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂挑
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
撂›