摆烂 bǎi làn
volume volume

Từ hán việt: 【bài lạn】

Đọc nhanh: 摆烂 (bài lạn). Ý nghĩa là: bỏ cuộc; buông xuôi; bỏ mặc; bỏ bê; không quan tâm. Ví dụ : - 他面对困难总是摆烂。 Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.. - 别摆烂赶紧解决问题。 Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.. - 遇到困难不要摆烂。 Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

Ý Nghĩa của "摆烂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摆烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ cuộc; buông xuôi; bỏ mặc; bỏ bê; không quan tâm

表达对某事或某物失去兴趣、放弃努力的态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 别摆烂 biébǎilàn 赶紧 gǎnjǐn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán 不要 búyào 摆烂 bǎilàn

    - Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy bỏ bê công việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摆烂

✪ 1. Chủ ngữ + 摆烂了 + Đối tượng

ai đó "摆烂" cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè 摆烂 bǎilàn le

    - Cô ấy đã bỏ bê việc học của mình.

  • volume

    - 摆烂 bǎilàn le 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆烂

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán 不要 búyào 摆烂 bǎilàn

    - Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy bỏ bê công việc.

  • volume volume

    - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 别摆烂 biébǎilàn 赶紧 gǎnjǐn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.

  • volume volume

    - 摆烂 bǎilàn le 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè 摆烂 bǎilàn le

    - Cô ấy đã bỏ bê việc học của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao