Đọc nhanh: 话别说太满 (thoại biệt thuyết thái mãn). Ý nghĩa là: Đừng nói sớm; đối với những việc bản thân có khả năng làm không được thì không nên khoe mẽ..
话别说太满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng nói sớm; đối với những việc bản thân có khả năng làm không được thì không nên khoe mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话别说太满
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 他 说话 太 随便 了
- Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.
- 他 总是 笑 着 跟 别人 说话
- Anh ấy lúc nào cũng cười nói với mọi người.
- 他 说话 太狂 了
- Anh ta nói chuyện quá kiêu ngạo.
- 他 说话 太 轻佻
- Anh ta nói chuyện quá khinh thường.
- 他 说话 太 詹 了
- Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
太›
满›
话›
说›