话别说太满 huàbié shuō tài mǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thoại biệt thuyết thái mãn】

Đọc nhanh: 话别说太满 (thoại biệt thuyết thái mãn). Ý nghĩa là: Đừng nói sớm; đối với những việc bản thân có khả năng làm không được thì không nên khoe mẽ..

Ý Nghĩa của "话别说太满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

话别说太满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng nói sớm; đối với những việc bản thân có khả năng làm không được thì không nên khoe mẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话别说太满

  • volume volume

    - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà tài 随便 suíbiàn le

    - Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiào zhe gēn 别人 biérén 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lúc nào cũng cười nói với mọi người.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 太狂 tàikuáng le

    - Anh ta nói chuyện quá kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà tài 轻佻 qīngtiāo

    - Anh ta nói chuyện quá khinh thường.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà tài zhān le

    - Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de dōu shì 好话 hǎohuà 你别 nǐbié 当作 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao