Đọc nhanh: 物料摆放 (vật liệu bài phóng). Ý nghĩa là: Khu để nguyên liệu.
物料摆放 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu để nguyên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料摆放
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 博物馆 每周 二 免费 开放
- Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
放›
料›
物›