Đọc nhanh: 花卉摆放 (hoa huỷ bài phóng). Ý nghĩa là: Cắm hoa.
花卉摆放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花卉摆放
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卉›
摆›
放›
花›