白搭 báidā
volume volume

Từ hán việt: 【bạch đáp】

Đọc nhanh: 白搭 (bạch đáp). Ý nghĩa là: toi công; phí công; uổng công; mất công. Ví dụ : - 和他争辩也是白搭 Cãi nhau với nó cũng phí công.. - 再努力也是白搭。 Có cố thêm nữa cũng vô ích.. - 你这样做完全是白搭。 Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

Ý Nghĩa của "白搭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toi công; phí công; uổng công; mất công

指没有用,白费力气。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 争辩 zhēngbiàn shì 白搭 báidā

    - Cãi nhau với nó cũng phí công.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì shì 白搭 báidā

    - Có cố thêm nữa cũng vô ích.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白搭

  • volume volume

    - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 不要 búyào jiā 白糖 báitáng 要加 yàojiā 原糖 yuántáng

    - Không thêm đường trắng, mà là đường thô.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì shì 白搭 báidā

    - Có cố thêm nữa cũng vô ích.

  • volume volume

    - 争辩 zhēngbiàn shì 白搭 báidā

    - Cãi nhau với nó cũng phí công.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • volume volume

    - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao