Đọc nhanh: 般配 (ban phối). Ý nghĩa là: xứng; hợp; tiện; môn đăng hộ đối; xứng đôi, đẹp đôi (ăn vận thích hợp với thân phận, địa vị, nơi ở); vừa đôi; lứa đôi; vừa lứa.
般配 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng; hợp; tiện; môn đăng hộ đối; xứng đôi, đẹp đôi (ăn vận thích hợp với thân phận, địa vị, nơi ở); vừa đôi; lứa đôi; vừa lứa
指结亲的双方相称, 也指人的身分跟衣着、住所等相称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 般配
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
般›
配›