Đọc nhanh: 配搭 (phối đáp). Ý nghĩa là: phối hợp; bổ sung; phụ thêm. Ví dụ : - 这出戏,配角儿配搭得不错。 vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
配搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối hợp; bổ sung; phụ thêm
跟主要的事物合在一起做陪衬
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配搭
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 她 的 衣服 颜色 很 搭配
- Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.
- 这个 颜色 搭配 你 的 皮肤
- Màu này rất hợp với làn da của bạn.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
配›