配搭 pèidā
volume volume

Từ hán việt: 【phối đáp】

Đọc nhanh: 配搭 (phối đáp). Ý nghĩa là: phối hợp; bổ sung; phụ thêm. Ví dụ : - 这出戏配角儿配搭得不错。 vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

Ý Nghĩa của "配搭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

配搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phối hợp; bổ sung; phụ thêm

跟主要的事物合在一起做陪衬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配搭

  • volume volume

    - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 搭配 dāpèi 演出 yǎnchū de 默契 mòqì

    - Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 裙子 qúnzi 搭配 dāpèi

    - Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy

  • volume volume

    - 新家具 xīnjiājù 房间 fángjiān 风格 fēnggé hěn 搭配 dāpèi

    - Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú 颜色 yánsè hěn 搭配 dāpèi

    - Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 颜色 yánsè 搭配 dāpèi de 皮肤 pífū

    - Màu này rất hợp với làn da của bạn.

  • volume volume

    - 这身 zhèshēn 衣服 yīfú 搭配 dāpèi hěn 合适 héshì

    - Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.

  • - 作为 zuòwéi 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 精通 jīngtōng 色彩 sècǎi 搭配 dāpèi 排版 páibǎn 技巧 jìqiǎo

    - Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao