Đọc nhanh: 搭 (đáp.tháp). Ý nghĩa là: bắc; dựng; làm, mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo, nối; nhập lại; ăn khớp. Ví dụ : - 搭桥 Bắc cầu. - 搭棚 Dựng giàn. - 喜鹊在树上搭了个窝。 Chim khách làm tổ trên cây.
搭 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. bắc; dựng; làm
支;架
- 搭桥
- Bắc cầu
- 搭棚
- Dựng giàn
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo
把柔软的东西放在可以支架的东西上
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
✪ 3. nối; nhập lại; ăn khớp
连接在一起
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 搭伙
- Nhập bọn; kết bạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. thêm vào; góp vào
凑上;加上
- 把 这些 钱 搭 上 就 够 了
- Thêm khoản tiền này nữa là đủ.
- 你 忙不过来 , 给 你 搭 个人 吧
- Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.
✪ 5. phối hợp; phân phối; trộn
搭配;配合
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
✪ 6. khiêng; khênh; nhấc
共同抬起
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
✪ 7. ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay)
乘;坐 (车、船、飞机等)
- 搭 轮船 到 上海
- Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
- 搭下 一班 汽车
- Đi chuyến ô tô sau.
- 搭 国际航班
- Đi bằng máy bay quốc tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搭
✪ 1. 搭 + 得(很/不)+ 好/快/慢/漂亮
- 这套 房子 搭得 很漂亮
- Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.
- 这座 桥 搭 得 很快
- Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.
✪ 2. 搭 (+上/进去)+ Tân ngữ(东西/时间/房子/性命)
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭
- 他 总是 不 搭理 问题
- Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›