volume volume

Từ hán việt: 【đáp.tháp】

Đọc nhanh: (đáp.tháp). Ý nghĩa là: bắc; dựng; làm, mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo, nối; nhập lại; ăn khớp. Ví dụ : - 搭桥 Bắc cầu. - 搭棚 Dựng giàn. - 喜鹊在树上搭了个窝。 Chim khách làm tổ trên cây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. bắc; dựng; làm

支;架

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搭桥 dāqiáo

    - Bắc cầu

  • volume volume

    - 搭棚 dāpéng

    - Dựng giàn

  • volume volume

    - 喜鹊 xǐquè zài 树上 shùshàng le

    - Chim khách làm tổ trên cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo

把柔软的东西放在可以支架的东西上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú zài 竹竿 zhúgān shàng

    - Vắt quần áo lên sào tre.

  • volume volume

    - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

✪ 3. nối; nhập lại; ăn khớp

连接在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 电线 diànxiàn 搭上 dāshàng le

    - Hai sợi dây điện đã nối với nhau.

  • volume volume

    - 前言不搭后语 qiányánbùdāhòuyǔ

    - Câu trước không ăn khớp với câu sau.

  • volume volume

    - 搭伙 dāhuǒ

    - Nhập bọn; kết bạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. thêm vào; góp vào

凑上;加上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē qián shàng jiù gòu le

    - Thêm khoản tiền này nữa là đủ.

  • volume volume

    - 忙不过来 mángbùguòlái gěi 个人 gèrén ba

    - Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.

✪ 5. phối hợp; phân phối; trộn

搭配;配合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粗粮 cūliáng 细粮 xìliáng zhe chī

    - Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.

  • volume volume

    - de xiǎo de zhe mài

    - Trộn chung lớn nhỏ để bán.

✪ 6. khiêng; khênh; nhấc

共同抬起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • volume volume

    - qǐng bāng 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ shàng 卡车 kǎchē

    - Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.

✪ 7. ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay)

乘;坐 (车、船、飞机等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán dào 上海 shànghǎi

    - Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.

  • volume volume

    - 搭下 dāxià 一班 yībān 汽车 qìchē

    - Đi chuyến ô tô sau.

  • volume volume

    - 国际航班 guójìhángbān

    - Đi bằng máy bay quốc tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 搭 + 得(很/不)+ 好/快/慢/漂亮

Ví dụ:
  • volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi 搭得 dādé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.

  • volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 很快 hěnkuài

    - Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.

✪ 2. 搭 (+上/进去)+ Tân ngữ(东西/时间/房子/性命)

Ví dụ:
  • volume

    - 搭进去 dājìnqù 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.

  • volume

    - shàng 性命 xìngmìng 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mất mạng tôi cũng không sao cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 搭理 dālǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 搭配 dāpèi 演出 yǎnchū de 默契 mòqì

    - Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.

  • volume volume

    - 广州 guǎngzhōu 你们 nǐmen 搭伴 dābàn ba

    - anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 竹子 zhúzi 搭建 dājiàn le 小屋 xiǎowū

    - Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.

  • volume volume

    - zài 山脚下 shānjiǎoxià le 简易 jiǎnyì de 窝棚 wōpéng

    - Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.

  • volume volume

    - wèn 几遍 jǐbiàn 就是 jiùshì 搭话 dāhuà

    - hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao