Đọc nhanh: 搭设 (đáp thiết). Ý nghĩa là: làm; dựng (lều, giàn). Ví dụ : - 搭设脚手架 dựng giàn giáo
搭设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm; dựng (lều, giàn)
支起 (棚、架等)
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭设
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
设›