Đọc nhanh: 戳搭 (trạc đáp). Ý nghĩa là: gõ; khảy.
戳搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; khảy
使长条形物体的顶端向前或向下顿动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳搭
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戳›
搭›