Đọc nhanh: 搭赸 (đáp san). Ý nghĩa là: bắt chuyện; nói đãi bôi.
搭赸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chuyện; nói đãi bôi
同'搭讪'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭赸
- 他 总是 不 搭理 问题
- Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
赸›