搞活 gǎohuó
volume volume

Từ hán việt: 【cảo hoạt】

Đọc nhanh: 搞活 (cảo hoạt). Ý nghĩa là: chấn hưng; vực dậy; làm hưng thịnh; làm hoạt động; làm sôi nổi (nghĩ cách để làm cho một sự vật nào đó có sức sống). Ví dụ : - 解放思想搞活经济。 giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.

Ý Nghĩa của "搞活" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搞活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chấn hưng; vực dậy; làm hưng thịnh; làm hoạt động; làm sôi nổi (nghĩ cách để làm cho một sự vật nào đó có sức sống)

采取措施使事物有活力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解放思想 jiěfàngsīxiǎng 搞活经济 gǎohuójīngjì

    - giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞活

  • volume volume

    - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • volume volume

    - 解放思想 jiěfàngsīxiǎng 搞活经济 gǎohuójīngjì

    - giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng gǎo 那么 nàme 正式 zhèngshì

    - Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 放开 fàngkāi 搞活 gǎohuó 服务业 fúwùyè

    - Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao