Đọc nhanh: 搞活 (cảo hoạt). Ý nghĩa là: chấn hưng; vực dậy; làm hưng thịnh; làm hoạt động; làm sôi nổi (nghĩ cách để làm cho một sự vật nào đó có sức sống). Ví dụ : - 解放思想,搞活经济。 giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
搞活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn hưng; vực dậy; làm hưng thịnh; làm hoạt động; làm sôi nổi (nghĩ cách để làm cho một sự vật nào đó có sức sống)
采取措施使事物有活力
- 解放思想 , 搞活经济
- giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞活
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 解放思想 , 搞活经济
- giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
活›