搅和 jiǎohuo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo hoà】

Đọc nhanh: 搅和 (giảo hoà). Ý nghĩa là: trộn lẫn; hoà lẫn; pha trộn, làm rối lên; làm lộn xộn; làm xáo trộn; quấy rầy; quấy rối. Ví dụ : - 惊奇和喜悦的心情搅和在一起。 ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.. - 事情让他搅和糟了。 sự tình do anh ấy làm rối lên.

Ý Nghĩa của "搅和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

搅和 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trộn lẫn; hoà lẫn; pha trộn

混合;搀杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

✪ 2. làm rối lên; làm lộn xộn; làm xáo trộn; quấy rầy; quấy rối

扰乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing ràng 搅和 jiǎohuo zāo le

    - sự tình do anh ấy làm rối lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅和

  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài ròu 一起 yìqǐ 搅拌 jiǎobàn

    - Rau và thịt trộn chung với nhau.

  • volume volume

    - 面粉 miànfěn shuǐ 需要 xūyào 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Bột và nước cần được trộn đều.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 笑声 xiàoshēng 搅混 jiǎogǔn chéng 一片 yīpiàn

    - tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.

  • volume volume

    - 事情 shìqing ràng 搅和 jiǎohuo zāo le

    - sự tình do anh ấy làm rối lên.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • - 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo 不仅 bùjǐn 考验 kǎoyàn 速度 sùdù hái 考验 kǎoyàn 技巧 jìqiǎo 耐力 nàilì

    - Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao