Đọc nhanh: 搅和 (giảo hoà). Ý nghĩa là: trộn lẫn; hoà lẫn; pha trộn, làm rối lên; làm lộn xộn; làm xáo trộn; quấy rầy; quấy rối. Ví dụ : - 惊奇和喜悦的心情搅和在一起。 ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.. - 事情让他搅和糟了。 sự tình do anh ấy làm rối lên.
搅和 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trộn lẫn; hoà lẫn; pha trộn
混合;搀杂
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
✪ 2. làm rối lên; làm lộn xộn; làm xáo trộn; quấy rầy; quấy rối
扰乱
- 事情 让 他 搅和 糟 了
- sự tình do anh ấy làm rối lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅和
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 事情 让 他 搅和 糟 了
- sự tình do anh ấy làm rối lên.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
搅›