Đọc nhanh: 搅哄 (giảo hống). Ý nghĩa là: náo động; náo loạn.
搅哄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. náo động; náo loạn
喝倒彩,起哄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅哄
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 别来 搅 我 做事
- Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 别 在 那里 起哄
- Đừng có gây ồn ào ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
搅›