Đọc nhanh: 搅动 (giảo động). Ý nghĩa là: quấy; trộn; quậy; khuấy; khoắng, quấy rối; quấy nhiễu. Ví dụ : - 用铁锹在泥浆池里搅动。 dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
搅动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấy; trộn; quậy; khuấy; khoắng
用棍子等在液体中翻动或和弄
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
✪ 2. quấy rối; quấy nhiễu
搅扰;搅乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
搅›