搅混 jiǎohun
volume volume

Từ hán việt: 【giảo hỗn】

Đọc nhanh: 搅混 (giảo hỗn). Ý nghĩa là: trộn lẫn; hoà lẫn. Ví dụ : - 歌声和笑声搅混成一片。 tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.

Ý Nghĩa của "搅混" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搅混 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trộn lẫn; hoà lẫn

混和;搀杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 笑声 xiàoshēng 搅混 jiǎogǔn chéng 一片 yīpiàn

    - tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅混

  • volume volume

    - 总来 zǒnglái 搅乱 jiǎoluàn

    - Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.

  • volume volume

    - 搅拌 jiǎobàn 混凝土 hùnníngtǔ

    - trộn bê-tông.

  • volume volume

    - qǐng 均匀 jūnyún 搅拌 jiǎobàn 混合物 hùnhéwù

    - Xin hãy trộn đều hỗn hợp.

  • volume volume

    - 确保 quèbǎo 混合物 hùnhéwù 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 笑声 xiàoshēng 搅混 jiǎogǔn chéng 一片 yīpiàn

    - tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 正在 zhèngzài 看书 kànshū 别去 biéqù 打搅 dǎjiǎo

    - mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.

  • volume volume

    - 搅动 jiǎodòng 混合物 hùnhéwù ér 使 shǐ 粉末 fěnmò 溶化 rónghuà

    - Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.

  • volume volume

    - jiāng 两个 liǎnggè 概念 gàiniàn 混淆 hùnxiáo zài 一起 yìqǐ le

    - Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao