Đọc nhanh: 搅混 (giảo hỗn). Ý nghĩa là: trộn lẫn; hoà lẫn. Ví dụ : - 歌声和笑声搅混成一片。 tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
搅混 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộn lẫn; hoà lẫn
混和;搀杂
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅混
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
混›