Đọc nhanh: 勾描 (câu miêu). Ý nghĩa là: miêu tả khái quát; miêu tả phác hoạ. Ví dụ : - 用细线条把景物的轮廊勾描出来。 dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
勾描 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả khái quát; miêu tả phác hoạ
勾勒描绘
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾描
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 他 描画 多彩的 世界
- Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 他 描述 的 情况 很 清楚
- Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 他 擅长 快速 勾画 草图
- Anh ấy giỏi vẽ phác thảo nhanh.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
描›