miáo
volume volume

Từ hán việt: 【miêu】

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: tô; đồ; tô vẽ, vẽ; tô lại; viết phỏng; tập tô; tập viết. Ví dụ : - 他描画多彩的世界。 Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.. - 我正在学习描图。 Tôi đang học tô tranh.. - 我喜欢书法描红。 Tôi thích tập viết thư pháp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tô; đồ; tô vẽ

照底样画 (多指用薄纸蒙在底样上画)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 描画 miáohuà 多彩的 duōcǎide 世界 shìjiè

    - Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 描图 miáotú

    - Tôi đang học tô tranh.

✪ 2. vẽ; tô lại; viết phỏng; tập tô; tập viết

在原来颜色淡或需改正的地方重复地涂抹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 书法 shūfǎ 描红 miáohóng

    - Tôi thích tập viết thư pháp.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie duì zhe 镜子 jìngzi 描眉 miáoméi

    - Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 描 + 得/不 + Phó từ + Tính từ

Tô/tô vẽ/viết lại như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 描得 miáodé hěn hǎo

    - Bạn tô rất tốt.

  • volume

    - 看着 kànzhe shū 描得 miáodé hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 描得 miáodé hěn hǎo

    - Bạn tô rất tốt.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe shū 描得 miáodé hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 描述 miáoshù de 情况 qíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 描述 miáoshù le 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn

    - Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 有关 yǒuguān 京城 jīngchéng 皇宫 huánggōng 御花园 yùhuāyuán de 精彩 jīngcǎi 描述 miáoshù 使 shǐ 龙心 lóngxīn 大悦 dàyuè

    - Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.

  • volume volume

    - gěi le 一个 yígè 大概 dàgài de 描述 miáoshù

    - Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.

  • volume volume

    - 讲解 jiǎngjiě le 一段 yīduàn 历史 lìshǐ 描述 miáoshù

    - Anh ấy giảng một đoạn miêu tả lịch sử.

  • volume volume

    - de 著作 zhùzuò 描述 miáoshù le 一个 yígè 原始社会 yuánshǐshèhuì de 开化 kāihuà 过程 guòchéng

    - Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTW (手廿田)
    • Bảng mã:U+63CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao