Đọc nhanh: 描红 (miêu hồng). Ý nghĩa là: để theo dõi các ký tự màu đỏ (như một phương pháp học viết).
描红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để theo dõi các ký tự màu đỏ (như một phương pháp học viết)
to trace over red characters (as a method of learning to write)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描红
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 我 喜欢 书法 描红
- Tôi thích tập viết thư pháp.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
红›