Đọc nhanh: 白描 (bạch miêu). Ý nghĩa là: tranh thuỷ mặc; phép vẽ mực Tàu; vẽ bạch miêu (một kiểu vẽ của Trung quốc, chỉ dùng đường nét, không tô màu), lối viết mộc mạc. Ví dụ : - 用白描的手法折射不同人物的不同心态。 dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
白描 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thuỷ mặc; phép vẽ mực Tàu; vẽ bạch miêu (một kiểu vẽ của Trung quốc, chỉ dùng đường nét, không tô màu)
国画的一种画法,纯用线条勾画,不加彩色渲染
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
✪ 2. lối viết mộc mạc
文字简练单纯,不加渲染烘托的写作风格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白描
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
白›