Đọc nhanh: 辉映 (huy ánh). Ý nghĩa là: chiếu rọi; hắt sáng; chiếu sáng; toả sáng; soi sáng; ánh; huy ánh. Ví dụ : - 灯光月色,交相辉映。 ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.. - 绚丽的晚霞辉映着大地。 ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
辉映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu rọi; hắt sáng; chiếu sáng; toả sáng; soi sáng; ánh; huy ánh
照耀;映射
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辉映
- 辉煌 殿 房映 光辉
- Cung điện huy hoàng phản chiếu ánh sáng rực rỡ.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
- 光辉 前程
- tiền đồ xán lạn
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
辉›