Đọc nhanh: 掩蔽部 (yểm tế bộ). Ý nghĩa là: chiến hào; công sự ẩn nấp, hố trú ẩn; hầm trú ẩn.
掩蔽部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến hào; công sự ẩn nấp
保障人员免受敌方炮火伤害的掩蔽工事,一般构筑在地下
✪ 2. hố trú ẩn; hầm trú ẩn
为了防备敌人空袭减少损害而挖掘的洞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩蔽部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
蔽›
部›