Đọc nhanh: 后掩蔽 (hậu yểm tế). Ý nghĩa là: mặt nạ ngược.
后掩蔽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ ngược
backward masking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后掩蔽
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 特务 掩到 了 他 的 身后
- Đặc vụ lẻn đến sau lưng anh ta.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
掩›
蔽›