部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Môn (门) Mộc (木) Khẩu (口) Cổn (丨) Bát (丷)
Các biến thể (Dị thể) của 澜
瀾
澜 là gì? 澜 (Lan). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: sóng lớn. Từ ghép với 澜 : 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục Chi tiết hơn...
- 狂瀾 Sóng dữ
- 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục