Đọc nhanh: 接地插头 (tiếp địa sáp đầu). Ý nghĩa là: Phích cắm tiếp đất.
接地插头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phích cắm tiếp đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地插头
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
头›
接›
插›