Đọc nhanh: 接头儿 (tiếp đầu nhi). Ý nghĩa là: chỗ nối; chỗ chắp; chỗ vá. Ví dụ : - 这条床单有个接头儿。 tấm ra giường này có một chỗ vá.
接头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ nối; chỗ chắp; chỗ vá
两个物体的连接处
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接头儿
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
接›